Giá bán : 0 vnđ
Giá bán : 0 vnđ
Giá bán : 0 vnđ
Bột trét mạch gạch ốp lát cao cấp Viễn Đông
Giá bán : 0 vnđ
STT | MÃ SỐ | TÊN LOẠI KEO |
1 | VĐ01, VĐ02 | Keo ốp Viễn Đông - màu xám, trắng |
2 | VĐ03, VĐ04 | Keo ốp lát Viễn Đông - màu xám, trắng, bám dính rất tốt |
3 | VĐ05 | Keo cường độ cao |
4 | VĐM1 | Keo chít mạch |
5 | VĐM02 | Keo chít mạch chịu axit và clo |
Dạng hỗn hợp sau khi trộn |
Vữa dẻo, dính |
Độ bám dính |
Rất tốt |
Cường độ nén |
Tốt |
Khả năng bong rộp |
Không |
Khẳ năng chống ẩm |
Rất tốt |
Độ chống trượt |
Tốt |
Khả năng chống lão hoá |
Tốt |
Thời gian cho phép dán gạch |
20 phút |
Thời gian cho phép chỉnh gạch |
60 phút |
Thời gian cho phép lưu động nhẹ |
36 giờ |
Thời gian cho phép sử dụng |
7-10 ngày |
keo dán gạch | keo dan gach | keo op lat | keo ốp lát
Đặc tính sản phẩm | |
Dạng | Bột mịn |
Màu sắc | 25 màu để chọn (click vào đây để xem) |
Tỷ trọng (g/cm3) | 1,2 ~ 1,25 |
Tỷ lệ pha trộn nước | 34 ~ 38 % |
Nhiệt độ môi trường | 5 ~ 45 độ C |
Thời gian thi công | |
Thi công trên tường | 4 ~ 8 giờ |
Thi công trên tường vữa thường | 2 ~ 3 ngày |
Thi công trên sàn | 24 giờ |
Thi công trên sàn vữa thường | 7 ngày |
Thời gian đợi để hoàn thiện | 20 ~ 45 phút |
Thời gian cho phép xe chạy | 24 giờ |
Thời gian được phép sử dụng | 7 ngày |
Thông số kỹ thuật | |
Cường độ chịu uốn C > 2,5 N/mm2 | Phù hợp với tiêu chuẩn CG2 WA |
Cường độ chịu nén C > 15 N/mm2 | |
Khả năng chống ẩm | Rất tốt |
Khả năng chống lão hóa | Rất tốt |
Khả năng chống dung môi dầu và kiềm | Rất tốt |
Khả năng chống acid | Tốt (PH >3) |